Characters remaining: 500/500
Translation

cắm trại

Academic
Friendly

Từ "cắm trại" trong tiếng Việt có nghĩaviệc người ta dựng lều tạm thời để nghỉ ngơi vui chơi, thường diễn ranhững nơi gần gũi với thiên nhiên như rừng, núi, bãi biển, hoặc công viên. Hoạt động này thường phổ biến trong các chuyến đi ngoại, đặc biệt giữa thanh niên, học sinh, hoặc gia đình trong các ngày nghỉ.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Chúng tôi đã cắm trạibãi biển vào cuối tuần trước."
  2. Câu nâng cao: "Nhóm bạn của tôi tổ chức một chuyến cắm trại tại khu rừng quốc gia để thư giãn tận hưởng không khí trong lành."
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Cắm trại qua đêm: Nghĩa là không chỉ đến đi trong ngày, cònlại qua đêm trong lều.
  • Cắm trại tập thể: Thường tổ chức cắm trại với nhiều người, như lớp học, nhóm bạn, hoặc gia đình.
  • Cắm trại tự túc: Có nghĩamọi người tự chuẩn bị đồ ăn, lều trại các vật dụng cần thiết chứ không phụ thuộc vào dịch vụ bên ngoài.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • ngoại: Cũng có nghĩađi chơi ngoài trời, nhưng không nhất thiết phải dựng lều. dụ: "Chúng tôi đi ngoại tại công viên vào dịp lễ."
  • Cắm trại giải trí: Một hoạt động cắm trại nhưng nhấn mạnh vào tính giải trí thư giãn.
  • Khu cắm trại: Địa điểm đã được quy hoạch cho việc cắm trại, thường các tiện ích như nhà vệ sinh, nước uống.
Lưu ý về biến thể cách dùng:
  • "Cắm trại" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như "cắm trại qua đêm", "cắm trại ngoài trời", hay "cắm trạinúi".
  • Từ "cắm" trong "cắm trại" có thể mang nghĩa khác trong các ngữ cảnh khác, như "cắm hoa" (đặt hoa vào bình nước) hoặc "cắm điện" (kết nối với nguồn điện).
Kết luận:

"Cắm trại" một hoạt động thú vị, giúp mọi người gần gũi với thiên nhiên tạo ra những kỷ niệm đẹp. Các bạn có thể tham gia cắm trại trong các chuyến ngoại, hoạt động đội nhóm hoặc đơn giản đi với gia đình.

  1. đgt. Nói thanh niên, học sinh đóng lềumột nơi, để sinh hoạt vui chơi trong ngày nghỉ: Hồi đó một hướng đạo sinh, chủ nhật nào tôi cũng đi cắm trại trên núi với anh em.

Comments and discussion on the word "cắm trại"